Characters remaining: 500/500
Translation

thời trang

Academic
Friendly

Từ "thời trang" trong tiếng Việt có nghĩacách ăn mặc, trang phục, phong cách phổ biến trong từng thời kỳ. thể hiện sự thay đổi trong gu thẩm mỹ sở thích của con người. Khi nói đến "thời trang", chúng ta không chỉ nói về quần áo còn về cách phối hợp phong cách sống.

Định nghĩa:

"Thời trang" sự kết hợp của những yếu tố như màu sắc, kiểu dáng, chất liệu, cách thể hiện để tạo nên một diện mạo phù hợp hấp dẫn trong từng thời điểm.

dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "Hôm nay, ấy mặc một bộ đồ rất thời trang." ( ấy ăn mặc theo phong cách hiện đại đẹp mắt.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Thời trang mùa năm nay bao gồm nhiều tông màu sáng họa tiết hoa." (Nói về xu hướng thời trang trong một mùa cụ thể.)
    • "Nhà thiết kế này nổi tiếng với những bộ sưu tập thời trang ứng dụng." (Nhà thiết kế tạo ra trang phục có thể mặc hàng ngày.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Thời trang nam: Trang phục phong cách dành cho nam giới.
  • Thời trang nữ: Trang phục phong cách dành cho nữ giới.
  • Thời trang trẻ em: Trang phục dành cho trẻ em.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Phong cách: Thể hiện cách thể hiện bản thân qua trang phục cách sống.
  • Thời thượng: Nghĩa là hiện đại, hợp thời, thường chỉ những thứ mới mẻ, đang được ưa chuộng.
  • Mốt: Thường dùng để chỉ xu hướng hoặc kiểu dáng cụ thể trong thời trang ( dụ: "mốt mùa ").
Các từ liên quan:
  • Thiết kế thời trang: Nghề nghiệp liên quan đến việc tạo ra các bộ trang phục.
  • Ngành công nghiệp thời trang: Tập hợp các hoạt động liên quan đến sản xuất tiêu thụ trang phục.
Chú ý:
  • "Thời trang" không chỉ quần áo còn bao gồm cả cách thể hiện bản thân, như trang điểm, kiểu tóc, phụ kiện.
  • Từ này có thể mang nghĩa tích cực khi nói về sự sáng tạo cá tính, nhưng cũng có thể mang nghĩa tiêu cực nếu chỉ trích sự phù phiếm hay chạy theo mốt một cách mù quáng.
  1. Cách ăn mặc phổ biến trong từng thời kỳ : Ăn mặc hợp thời trang.

Comments and discussion on the word "thời trang"